📚 thể loại: HÀNH VI NHẬN THỨC

CAO CẤP : 92 ☆☆ TRUNG CẤP : 47 ☆☆☆ SƠ CẤP : 24 ALL : 163

마음 : 사람이 태어날 때부터 지닌 성질. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÂM TÍNH, TÍNH TÌNH: Tính chất mà con người có từ lúc được sinh ra.

보이다 : 눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알게 되다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐƯỢC THẤY, ĐƯỢC TRÔNG THẤY: Biết được sự tồn tại hay hình thái của đối tượng bằng mắt.

경험 (經驗) : 자신이 실제로 해 보거나 겪어 봄. 또는 거기서 얻은 지식이나 기능. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KINH NGHIỆM: Việc bản thân đã làm thử hoặc đã trải qua trên thực tế. Hay là kiến thức hoặc kỹ năng có được nhờ trải nghiệm.

고민 (苦悶) : 마음속에 걱정거리가 있어 괴로워하고 계속 신경 씀. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LO LẮNG, SỰ KHỔ TÂM: Sự căng thẳng và phiền muộn vì một điều lo lắng trong lòng.

옳다 : 규범에 맞고 바르다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 ĐÚNG ĐẮN, ĐÚNG MỰC: Hợp và đúng với quy phạm.

결정 (決定) : 무엇을 어떻게 하기로 분명하게 정함. 또는 그렇게 정해진 내용. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUYẾT ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH: Sự định ra một cách rõ ràng. Hoặc nội dung được quy định như thế.

: 마음에 있는 생각이나 의견. ☆☆☆ Danh từ
🌏 Ý, Ý MUỐN: Ý kiến hay suy nghĩ trong lòng.

믿다 : 무엇이 맞거나 사실이라고 생각하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 TIN: Nghĩ rằng cái gì đó đúng hoặc là sự thật.

계획 (計劃/計畫) : 앞으로의 일을 자세히 생각하여 정함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KẾ HOẠCH: Suy nghĩ và định ra công việc sắp tới một cách cụ thể.

외우다 : 말이나 글 등을 잊지 않고 기억하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 HỌC THUỘC: Không quên mà nhớ lời nói hoặc chữ viết.

알다 : 교육이나 경험, 생각 등을 통해 사물이나 상황에 대한 정보 또는 지식을 갖추다. ☆☆☆ Động từ
🌏 BIẾT: Có thông tin hay kiến thức về sự vật hay tình huống thông qua giáo dục, kinh nghiệm hay suy nghĩ...

기억나다 (記憶 나다) : 이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등이 마음이나 생각 속에 떠오르다. ☆☆☆ Động từ
🌏 NHỚ, NHỚ RA: Hình ảnh, sự thật, kiến thức, kinh nghiệm... trước đây hiện lên trong lòng hay suy nghĩ.

원하다 (願 하다) : 무엇을 바라거나 하고자 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 MUỐN: Mong hay định làm cái gì.

생각 : 사람이 머리를 써서 판단하거나 인식하는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SUY NGHĨ: Việc con người dùng đầu óc để phán đoán hoặc nhận thức.

생각나다 : 새로운 생각이 머릿속에 떠오르다. ☆☆☆ Động từ
🌏 NGHĨ RA: Suy nghĩ mới hiện lên trong đầu.

바라다 : 생각이나 희망대로 어떤 일이 이루어지기를 기대하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 MONG, MONG CẦU: Kì vọng việc gì đó được thực hiện như hy vọng hay suy nghĩ.

모르다 : 사람이나 사물, 사실 등을 알지 못하거나 이해하지 못하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 KHÔNG BIẾT: Không biết được hoặc không hiểu được người, sự vật hay sự việc...

잊어버리다 : 한번 알았던 것을 모두 기억하지 못하거나 전혀 기억해 내지 못하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 QUÊN MẤT: Không nhớ được tất cả hoặc hoàn toàn không nhớ ra được điều mình đã từng một lần biết đến.

알리다 : 모르던 것이나 잊었던 것을 깨닫게 하거나 알게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 CHO BIẾT, CHO HAY: Làm nhận ra hoặc làm cho biết điều không biết hay điều đã quên.

잊다 : 한번 알았던 것을 기억하지 못하거나 기억해 내지 못하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 QUÊN: Không nhớ được hoặc không nhớ ra được điều mình đã từng một lần biết đến.

이해 (理解) : 무엇이 어떤 것인지를 앎. 또는 무엇이 어떤 것이라고 받아들임. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÝ GIẢI, SỰ HIỂU: Sự biết được cái gì đó là cái như thế nào đó. Hoặc sự chấp nhận rằng cái gì đó là cái như thế nào.

궁금하다 : 무엇이 무척 알고 싶다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 TÒ MÒ: Rất muốn biết điều gì đó.

기억 (記憶) : 이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등을 잊지 않거나 다시 생각해 냄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHI NHỚ, TRÍ NHỚ: Việc nhớ lại hoặc không quên những thứ như kinh nghiệm, sự thật, kiến thức hay hình ảnh trước đây.

결심 (決心) : 어떻게 하기로 굳게 마음을 정함. 또는 그런 마음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUYẾT TÂM, LÒNG QUYẾT TÂM: Sự quyết lòng chắc chắn làm một việc gì đó. Hoặc lòng như vậy.

충격 (衝擊) : 물체에 급격히 가하여지는 힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XUNG KÍCH, CÚ VA ĐẬP, SỰ TÁC ĐỘNG: Lực tác động nhanh vào vật thể.

여기다 : 마음속으로 어떤 대상을 무엇으로 또는 어떻게 생각하다. ☆☆ Động từ
🌏 CHO, XEM NHƯ: Trong lòng nghĩ về đối tượng nào đó như là cái gì đó hoặc thế nào đó.

각오 (覺悟) : 앞으로 겪을 힘든 일에 대한 마음의 준비. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁC NGỘ, SỰ NHẬN THỨC: Sự chuẩn bị tâm trạng đối với việc vất vả sẽ trải qua phía trước.

반하다 : 사람이나 사물 등에 마음이 홀린 듯이 쏠리다. ☆☆ Động từ
🌏 PHẢI LÒNG: Tấm lòng hướng về người hay sự vật... như bị mê hoặc.

착각 (錯覺) : 어떤 사물이나 사실을 실제와 다르게 잘못 생각하거나 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHẦM LẪN: Việc cảm nhận hay suy nghĩ một sự thật hay sự vật nào đó sai khác với thực tế.

의심 (疑心) : 불확실하게 여기거나 믿지 못하는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHI NGỜ, LÒNG NGHI NGỜ: Tâm trạng thấy không chắc chắn hoặc không tin được.

마음먹다 : 마음속으로 어떤 일을 하겠다고 결심하거나 생각하다. ☆☆ Động từ
🌏 QUYẾT TÂM, QUYẾT CHÍ: Trong lòng quyết tâm hay suy nghĩ sẽ làm việc nào đó.

예감 (豫感) : 무슨 일이 생길 것 같은 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 LINH CẢM: Cảm giác dường như việc đó sẽ xảy ra.

알아듣다 : 남의 말을 듣고 그 뜻을 이해하다. ☆☆ Động từ
🌏 NGHE THẤY VÀ HIỂU ĐƯỢC: Nghe lời nói của người khác và hiểu ý đó.

실감 (實感) : 실제로 겪고 있다는 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM NHẬN THỰC TẾ, CẢM GIÁC THẬT: Việc cảm thấy đang trải nghiệm thực tế.

알아주다 : 다른 사람의 사정을 이해하다. ☆☆ Động từ
🌏 HIỂU CHO: Hiểu tình cảnh của người khác.

오해 (誤解) : 어떤 것을 잘못 알거나 잘못 해석함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HIỂU LẦM, SỰ HIỂU SAI: Việc hiểu sai hay giải thích về một việc gì đó.

우려 (憂慮) : 근심하거나 걱정함. 또는 그 근심이나 걱정. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LO NGẠI, SỰ LO NGHĨ, SỰ LO LẮNG: Việc lo âu hay phiền muộn. Hoặc sự lo âu hay phiền muộn đó.

상상 (想像) : 실제로 없는 것이나 경험하지 않은 것을 머릿속으로 그려 봄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TƯỞNG TƯỢNG: Việc thử vẽ trong đầu cái mà thực tế chưa có kinh nghiệm.

확신 (確信) : 굳게 믿음. 또는 그런 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VỮNG TIN, SỰ TIN CHẮC, NIỀM TIN VỮNG CHẮC: Sự tin tưởng chắc chắn. Hoặc niềm tin như vậy.

고려 (考慮) : 어떤 일을 하는 데 여러 가지 상황이나 조건을 신중하게 생각함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ ĐẮN ĐO: Việc suy nghĩ thận trọng nhiều điều kiện hay hoàn cảnh trong việc làm việc gì đó.

짐작 (斟酌) : 사정이나 형편 등을 어림잡아 생각함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SUY ĐOÁN, SỰ PHỎNG ĐOÁN: Sự phỏng đoán, suy nghĩ về sự tình hay tình hình...

견해 (見解) : 사람, 사물이나 현상에 대하여 사람마다 가지는 의견이나 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM, CÁI NHÌN, CÁCH NHÌN NHẬN: Suy nghĩ của mỗi người về sự vật, hiện tượng hay con người.

분석 (分析) : 더 잘 이해하기 위하여 어떤 현상이나 사물을 여러 요소나 성질로 나눔. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÂN TÍCH: Sự phân tách hiện tượng hay sự vật nào đó thành các yếu tố hay tính chất để hiểu rõ hơn.

예상 (豫想) : 앞으로 있을 일이나 상황을 짐작함. 또는 그런 내용. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC DỰ ĐOÁN, VIỆC DỰ KIẾN: Việc phán đoán tình huống hay công việc ở phía trước. Hoặc nội dung như vậy.

미치다 : 정신에 이상이 생겨 보통 사람과 다른 말과 행동을 하다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐIÊN: Thần kinh bất thường nên nói năng và hành động khác với người bình thường.

반성 : 자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우침. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỰ KIỂM ĐIỂM, SỰ NHÌN LẠI, VIỆC TỰ SUY XÉT: Sự nhìn lại lời nói hay hành động của mình đồng thời xem xét sai lầm hoặc nhận ra điều đó và ăn năn.

예측 (豫測) : 앞으로의 일을 미리 추측함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DỰ ĐOÁN, SỰ ĐOÁN TRƯỚC, SỰ TIÊN ĐOÁN: Sự suy đoán trước việc trong tương lai.

지각 (知覺) : 사물의 이치를 깨닫는 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHẬN THỨC, KHẢ NĂNG NHẬN THỨC: Khả năng nhận ra lẽ phải của sự vật.

바람 : 어떤 일이 생각한 대로 이루어지기를 원하는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 LÒNG MONG MUỐN, LÒNG MONG ƯỚC: Lòng mong chờ điều gì đó diễn ra theo ý muốn của mình.

추측 (推測) : 어떤 사실이나 보이는 것을 통해서 다른 무엇을 미루어 짐작함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SUY ĐOÁN: Việc suy đoán cái gì đó thông qua sự thật khác hoặc điều khác đã nhìn thấy.

몰라보다 : 알 만한 사실이나 사물을 보고도 알아차리지 못하다. ☆☆ Động từ
🌏 KHÔNG NHÌN RA, KHÔNG NHẬN THẤY: Dù có nhìn cũng không nhận biết được sự việc hay sự vật đáng phải biết.

가치관 (價値觀) : 사람이 어떤 것의 가치에 대하여 가지는 태도나 판단의 기준. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ QUAN: Tiêu chuẩn phán đoán hay thái độ mà con người có đối với giá trị của điều gì đó.

밝혀지다 : 빛을 내는 물건이 환하게 되다. ☆☆ Động từ
🌏 Vật phát ra ánh sáng trở nên sáng rõ.

개념 (槪念) : 어떤 사실이나 관념, 사물에 대한 많은 구체적인 예나 특성을 통해 얻은 일반적인 지식이나 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁI NIỆM: Suy nghĩ hay kiến thức thông thường, có được thông qua những đặc tính hay nhiều ví dụ cụ thể về sự vật, quan niệm hay một việc nào đó.

망설이다 : 마음이나 태도를 정하지 못하고 머뭇거리다. ☆☆ Động từ
🌏 LƯỠNG LỰ, DO DỰ: Không quyết định được tình cảm hay thái độ và ngập ngừng.

사고방식 (思考方式) : 어떤 문제에 대하여 생각하는 방법이나 태도. ☆☆ Danh từ
🌏 PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY, LỐI TƯ DUY, KIỂU TƯ DUY, CÁCH SUY NGHĨ: Cách thức hay thái độ suy nghĩ về vấn đề nào đó.

알아내다 : 모르던 것을 찾아서 알게 되다. ☆☆ Động từ
🌏 TÌM HIỂU, TÌM TÒI: Tìm tòi và biết được điều chưa biết.

의문 (疑問) : 어떤 것에 대해 의심스럽게 생각함. 또는 의심스러운 문제나 사실. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHI VẤN, ĐIỀU NGHI VẤN: Sự suy nghĩ hoài nghi về điều nào đó. Hoặc vấn đề hay sự việc đáng ngờ.

밝혀내다 : 진리, 가치, 옳고 그름 등을 판단하여 드러내다. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM SÁNG TỎ: Phán đoán và thể hiện chân lí, giá trị, sự đúng sai…

판단 (判斷) : 논리나 기준에 따라 어떠한 것에 대한 생각을 정함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁN ĐOÁN: Việc định ra suy nghĩ về cái nào đó theo tiêu chuẩn hay lô gíc.

편견 (偏見) : 공평하고 올바르지 못하고 한쪽으로 치우친 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN KIẾN: Suy nghĩ nghiêng về một phía không được đúng đắn và công bằng.

살펴보다 : 여기저기 빠짐없이 자세히 보다. ☆☆ Động từ
🌏 SOI XÉT: Nhìn tỉ mỉ chỗ này chỗ kia không sót gì cả.

확인 (確認) : 틀림없이 그러한지를 알아보거나 인정함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XÁC NHẬN: Việc nhìn nhận hoặc nhận định chính xác là như vậy.

인식 (認識) : 무엇을 분명히 알고 이해함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC NHẬN THỨC, SỰ NHẬN THỨC: Việc hiểu và biết rõ cái gì.

인정 (認定) : 어떤 것이 확실하다고 여기거나 받아들임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THỪA NHẬN, SỰ CÔNG NHẬN: Việc cho rằng hoặc chấp nhận rằng cái nào đó là xác thực.

가치 (價値) : 값이나 귀중한 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ: Mức độ quý hay giá.

기억력 (記憶力) : 이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등을 마음이나 생각 속에 간직해 두고 생각해 내는 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG GHI NHỚ, TRÍ NHỚ: Khả năng giữ lại trong suy nghĩ hay trong lòng những kinh nghiệm, sự thật, kiến thức, hình ảnh trước đây và nhớ lại chúng.

까먹다 : 껍질이나 껍데기를 벗겨 내고 속에 있는 것을 먹다. ☆☆ Động từ
🌏 GẶM: Lột vỏ mềm hay vỏ cứng và ăn phần bên trong.

잊히다 : 알았던 것이 생각이 나지 않게 되다. ☆☆ Động từ
🌏 BỊ QUÊN, BỊ LÃNG QUÊN: Cái vốn đã biết không được nghĩ ra.

깜박하다 : 불빛이 잠깐 밝았다가 어두워지거나 어두워졌다가 밝아지다. 또는 그렇게 되게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY: Ánh đèn sáng lên trong giây lát rồi tối lại, hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như thế.

깨닫다 : 사물의 본질이나 이치, 진리 등을 깊이 생각한 끝에 알게 되다. ☆☆ Động từ
🌏 NHẬN BIẾT, NGỘ RA: Biết được chân lí, lẽ phải hay bản chất của sự vật sau khi suy nghĩ kĩ.

납득 (納得) : 다른 사람의 말이나 행동 등을 받아들이고 이해함. Danh từ
🌏 SỰ TIẾP THU: Sự tiếp nhận và hiểu lời nói hay hành động của người khác.

묵념 (默念) : 말없이 마음속으로 빎. Danh từ
🌏 MẶC NIỆM: Sự khấn nguyện thầm trong lòng.

열망 (熱望) : 무엇을 강하게 원하거나 바람. Danh từ
🌏 SỰ KHÁT VỌNG, SỰ KHAO KHÁT, SỰ ĐAM MÊ: Việc mong muốn hay mơ ước điều gì đó một cách mạnh mẽ.

간과하다 (看過 하다) : 큰 관심 없이 대강 보고 그냥 넘기다. Động từ
🌏 XEM SƠ QUA, XEM LƯỚT: Xem đại khái rồi bỏ qua mà không có quan tâm lớn.

감안 (勘案) : 여러 사정을 살펴서 생각함. Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ TÍNH TOÁN: Sự xem xét và suy nghĩ các tình huống.

수치 (羞恥) : 매우 창피하고 부끄러움. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ HỔ THẸN, SỰ NHỤC NHÃ: Việc rất ngại ngùng và xấu hổ. Hoặc việc như vậy.

견문 (見聞) : 보고 들은 경험이나 이를 통해 얻은 지식. Danh từ
🌏 TRẢI NGHIỆM: Kinh nghiệm mắt thấy tai nghe hoặc những kiến thức có được từ điều đó.

분간 (分揀) : 사람이나 사물의 성질 또는 정체를 밝혀 앎. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN TỎ, SỰ PHÂN BIỆT: Sự làm sáng tỏ và biết được tính chất hay thân thế của con người hay sự vật.

공상 (空想) : 실제로 있지 않거나 이루어질 가능성이 없는 일을 머릿속으로 생각하는 것. 또는 그런 생각. Danh từ
🌏 SỰ MỘNG TƯỞNG, SỰ KHÔNG TƯỢNG, ĐIỀU MỘNG TƯỞNG, ĐIỀU KHÔNG TƯỞNG: Sự suy nghĩ trong đầu những việc hoàn toàn không có ngoài thực tế hay không hề có khả năng đạt được. Hoặc là suy nghĩ như thế.

시름 : 마음에 걸려 풀리지 않고 항상 남아 있는 근심과 걱정. Danh từ
🌏 MỐI ƯU TƯ, MỐI ƯU PHIỀN, SỰ LO ÂU: Sự lo lắng hay điều băn khoăn vướng mắc trong lòng, không tháo gỡ được.

눈치채다 : 상황, 형편이나 다른 사람의 마음, 비밀 등을 살펴 알아채다. Động từ
🌏 ĐỂ MẮT: Xem xét tìm hiểu tình trạng, tình hình hoặc tâm trạng, bí mật... của người khác.

동경 (憧憬) : 어떤 대상을 마음속으로 간절히 그리워하고 바람. Danh từ
🌏 SỰ KHÁT KHAO, SỰ MONG NHỚ: Việc nhớ nhung tha thiết và mong ngóng trong lòng về đối tượng nào đó.

연상 (聯想) : 어떤 사물을 보거나 듣거나 생각할 때 그것과 관련 있는 사물이 머릿속에 떠오름. Danh từ
🌏 SỰ LIÊN TƯỞNG: Sự việc liên quan nảy sinh trong đầu khi nhìn, nghe hoặc nghĩ tới sự vật nào đó.

사상 (思想) : 사회나 정치 등에 대한 일정한 견해. Danh từ
🌏 TƯ TƯỞNG: Kiến giải nhất định về xã hội hay chính trị...

신의 (信義) : 믿음과 의리. Danh từ
🌏 SỰ TÍN NGHĨA: Sự tin tưởng và đạo lý.

예견 (豫見) : 앞으로 일어날 일을 미리 알거나 짐작함. Danh từ
🌏 SỰ DỰ KIẾN, SỰ DỰ ĐOÁN: Sự đoán hoặc biết trước việc sẽ xảy ra phía trước.

염려 (念慮) : 앞으로 생길 일에 대해 불안해하고 걱정함. 또는 그런 걱정. Danh từ
🌏 SỰ LO LẮNG: Việc bất an và lo lắng về việc sẽ xảy ra trong tương lai. Hoặc sự lo lắng như thế.

각성 (覺醒) : 잃었던 의식을 되찾거나 정신을 차림. Danh từ
🌏 SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỈNH TÁO LẠI: Sự tìm lại ý thức đã mất hoặc lấy lại tinh thần.

연연하다 (戀戀 하다) : 매우 그립다. Tính từ
🌏 NHỚ NHUNG DA DIẾT: Rất nhớ.

악의 (惡意) : 나쁜 마음. Danh từ
🌏 ÁC TÂM, TÂM ĐỊA ĐỘC ÁC: Lòng xấu.

현명하다 (賢明 하다) : 마음이 너그럽고 슬기로우며 일의 이치에 밝다. Tính từ
🌏 HIỂN MINH, SÁNG SUỐT, MINH MẪN: Suy nghĩ thông thoáng, khôn ngoan và phù hợp với logic của sự việc.

알아차리다 : 어떤 상황이나 사실을 알고 깨닫다. Động từ
🌏 PHÁT HIỆN RA, NHẬN RA: Biết và nhận ra tình huống hay sự việc nào đó.

애교 (愛嬌) : 남에게 귀엽게 보이려는 태도. Danh từ
🌏 SỰ YÊU KIỀU, SỰ DUYÊN DÁNG, SỰ YỂU ĐIỆU: Thái độ làm cho thấy mình đáng yêu đối với người khác.

헷갈리다 : 정신이 어지럽고 혼란스럽게 되다. Động từ
🌏 LẪN LỘN, NHẦM LẪN LUNG TUNG, HỖN LOẠN: Tinh thần choáng váng và trở nên hỗn loạn.

단념 (斷念) : 가지고 있던 생각을 버리거나 포기함. Danh từ
🌏 SỰ TỪ BỎ: Sự bỏ cuộc hoặc bỏ đi ý định.

사고 (思考) : 어떤 것에 대하여 깊이 있게 생각함. Danh từ
🌏 SUY NGHĨ, TƯ DUY: Suy nghĩ sâu xa về một điều gì.

혼동 (混同) : 서로 다른 것을 구별하지 못하고 뒤섞어서 생각함. Danh từ
🌏 SỰ LẪN LỘN, SỰ NHẦM LẪN: Sự suy nghĩ lẫn lộn và không thể phân biệt những cái khác nhau.

경청 (傾聽) : 다른 사람이 말하는 것을 귀를 기울여 들음. Danh từ
🌏 SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE: Sự tập trung chú ý cao độ để nghe điều người khác nói.

걱정거리 : 걱정이 되는 일. Danh từ
🌏 ĐIỀU LO LẮNG, VIỆC LO LẮNG: Việc trở thành mối lo lắng.


:
Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11)